SVR 3L
SVR 3L sản phẩm Nhà nước và tư nhân.
Các chỉ tiêu Hóa – Lý của cao su SVR 3L theo TCVN 3769:2006 (cao su khối)
STT | Tên chỉ tiêu | Chỉ số tiêu chuẩn |
1. | Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn | 0.03 |
2. | Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn | 0.50 |
3. | Hàm lượng nitơ, % khối lượng, không lớn hơn | 0.60 |
4. | Hàm lượng chất bay hơi, % khối lượng, không lớn hơn | 0.80 |
5. | Độ dẻo dầu (Po), không nhỏ hơn | 35 |
6. | Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn | 60 |
7. | Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn | 6 |
SVR3L là loại cao su rất phổ biến trong nghành cao su Việt Nam hiện nay, sản phẩm đang chiếm ưu thế so với sản phẩm RSS sản xuất theo công nghệ trước đây. Để đạt tiêu chuẩn sản phẩm 3L phải thoả mãn được các đặc tính quan trọng như độ Po, màu (Lovibond), hàm lượng chất bẩn, lưu hoá…
Ứng dụng sản phẩm: Đặc tính thông số Po của loại cao su này cao (Po > 35) nên rất thích hợp cho các loại sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao, chịu mài mòn lớn như săm lốp ôtô cao cấp, dây đai, dây cáp điện, đế giày cao cấp, sản phẩm y tế, công nghiệp điện tử.